GIỚI
NHÂN【人】
4
カイ
ở giữa, môi giới, giới thiệu Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới [介] để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu [介紹] hay môi giới [媒介] v.v. Giúp. Như dĩ giới my thọ [以介眉壽] lấy giúp vui tiệc thọ. Áo. Như giới trụ [介冑] áo dày mũ trụ. Có nghĩa là vảy. Như giới thuộc [介屬] loài ở nước có vảy. Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ [貴介第] em tôn quý của ngài. Ven bờ. Như giang giới [江介] ven sông. Một người. Như nhất giới chi sĩ [一介之士] một kẻ học trò. Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới [芥] (hạt cải) như tiêm giới [纎介] nhỏ nhặt, gìới ý [介意] hơi để ý. Bậm bực. Như giới giới [介介] lòng bậm bực.