1234
Hán Việt

GIỚI

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

カイ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

ở giữa, môi giới, giới thiệu Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới [] để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu [] hay môi giới [] v.v. Giúp. Như dĩ giới my thọ [] lấy giúp vui tiệc thọ. Áo. Như giới trụ [] áo dày mũ trụ. Có nghĩa là vảy. Như giới thuộc [] loài ở nước có vảy. Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ [] em tôn quý của ngài. Ven bờ. Như giang giới [] ven sông. Một người. Như nhất giới chi sĩ [] một kẻ học trò. Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới [] (hạt cải) như tiêm giới [] nhỏ nhặt, gìới ý [] hơi để ý. Bậm bực. Như giới giới [] lòng bậm bực.

Người dùng đóng góp