cảm giác, cảm xúc, cảm tình
Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa [感化] hay cảm cách [感格].
Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái [感慨], cảm kích [感激], v.v.
Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo [感冒].
Cùng nghĩa với chữ [憾].