12345678910111213
Hán Việt

CẢM

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cảm giác, cảm xúc, cảm tình Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa [] hay cảm cách []. Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái [], cảm kích [], v.v. Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo []. Cùng nghĩa với chữ [].

Người dùng đóng góp