HÁM
TÂM【心】
16
カン
hối hận Hối tiếc, ăn năn. Như di hám [遺憾] ân hận. Nguyễn Du [阮攸] : Bình sinh trực đạo vô di hám [平生直道無遺憾] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc. Thù giận.