LÂN
TÂM【心】
16
あわ.れむ、あわ.れみ
レン
thương xót, lòng thương Thương. Như đồng bệnh tương liên [同病相憐] cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên [顧影自憐] trông bóng tự thương. Yêu, tiếc. Có chỗ đọc là lân.