12345678910111213141516
Hán Việt

LÂN

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

16

Kunyomi

あわ.れむ、あわ.れみ

Onyomi

レン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thương xót, lòng thương Thương. Như đồng bệnh tương liên [] cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên [] trông bóng tự thương. Yêu, tiếc. Có chỗ đọc là lân.

Người dùng đóng góp