Hán Việt
PHÒNG,BÀNG
Bộ thủ
HỘ【戸】
Số nét
8
Kunyomi
ふさ
Onyomi
ボウ
Bộ phận cấu thành
一尸戸方
Nghĩa ghi nhớ
phòng ở Cái buồng. Ngăn, buồng. Như phong phòng [蜂房] tổ ong, liên phòng [蓮房] hương sen, lang phòng [榔房] buồng cau, v.v. Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng [長房] chi trưởng, thứ phòng [次房] chi thứ, v.v. Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan [房官]. Một âm là bàng. A bàng [阿房] tên cung điện nhà Tần [秦]. Có khi dùng như chữ phòng [防].