12345678
Hán Việt

PHÒNG,BÀNG

Bộ thủ

HỘ【戸】

Số nét

8

Kunyomi

ふさ

Onyomi

ボウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

phòng ở Cái buồng. Ngăn, buồng. Như phong phòng [] tổ ong, liên phòng [] hương sen, lang phòng [] buồng cau, v.v. Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng [] chi trưởng, thứ phòng [] chi thứ, v.v. Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan []. Một âm là bàng. A bàng [] tên cung điện nhà Tần []. Có khi dùng như chữ phòng [].

Người dùng đóng góp