Hán Việt
CÂU,CÙ
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
コウ
Bộ phận cấu thành
勹口扌
Nghĩa ghi nhớ
câu thúc Bắt. Như bị câu [被拘] bị bắt. Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu. Câu thúc. Hạn. Bưng, lấy. Cong. Nguyễn Du [阮攸] : Vô bệnh cố câu câu [無病故拘拘] (Thu chí [秋至]) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom. Câu lư xá [拘盧舍] dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần. Một âm là cù. Châu cù [株拘] gốc cây gỗ khô.