nhặt
Nhặt nhạnh. Nguyễn Du [阮攸] : Hành ca thập tuệ thì [行歌拾穗時] (Vinh Khải Kì [榮棨期]) Vừa ca vừa mót lúa.
Mười, cũng như chữ thập [十].
Cái bao bằng da bọc cánh tay.
Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng [拾級而豋] liền bước noi từng bực mà lên.
Lại một âm là kiệp. Lần lượt.