nhanh nhẹn, thắng trận
Đánh được.Như tiệp báo [捷報] báo tin thắng trận, hạ tiệp [賀捷] mừng thắng trận.
Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả.
Thi đỗ cũng gọi là tiệp.
Nhanh. Như tiệp túc tiên đắc [捷足先得] nhanh chân được trước.
Một âm là thiệp. Thiệp thiệp [捷捷] tiếng chép miệng.