1234567891011
Hán Việt

TIỆP

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

11

Kunyomi

はや.い、かつ

Onyomi

ショウ、ソウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nhanh nhẹn, thắng trận Đánh được.Như tiệp báo [] báo tin thắng trận, hạ tiệp [] mừng thắng trận. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả. Thi đỗ cũng gọi là tiệp. Nhanh. Như tiệp túc tiên đắc [] nhanh chân được trước. Một âm là thiệp. Thiệp thiệp [] tiếng chép miệng.

Người dùng đóng góp