1234567891011
Hán Việt

YỂM

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

11

Kunyomi

おお.う

Onyomi

エン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

che dấu Bưng, ngậm, min, đóng. Như yểm khẩu [] bưng miệng, yểm môn [] đóng cửa, v.v. Che lấp. Như yểm cái [] che đậy, yểm tế [] bưng che, v.v. Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm. Nguyên là chữ yểm [].

Người dùng đóng góp