YỂM
THỦ【手】
11
おお.う
エン
che dấu Bưng, ngậm, min, đóng. Như yểm khẩu [掩口] bưng miệng, yểm môn [掩門] đóng cửa, v.v. Che lấp. Như yểm cái [掩蓋] che đậy, yểm tế [掩蔽] bưng che, v.v. Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm. Nguyên là chữ yểm [揜].