Hán Việt
CÁI
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
13
Kunyomi
ふた、けだ.し
Onyomi
ガイ、カイ、コウ
Bộ phận cấu thành
厶土皿⺾
Nghĩa ghi nhớ
che, nắp, có thể, cuối cùng Che, trùm. Đậy. Như cái quan luận định [蓋棺論定] đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu [謂天蓋高, 謂地蓋厚] bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày. Hại. Như vô cái [無蓋] vô hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái thế [力拔山兮氣蓋世] (Cai Hạ ca [垓下歌]) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời. Dị dạng của chữ [盖].