12345678910111213
Hán Việt

NHIẾP

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

セツ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nhiếp chính, nhiếp thủ Vén lên.Tô Thức [] : Dư nãi nhiếp y nhi thướng [] (Hậu Xích Bích phú []) Tôi bèn vén áo mà lên. Bắt lấy. Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh [] chụp ảnh, nhiếp sinh [] thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe. Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp [] lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn. Kiêm, thay. Như nhiếp vị [] làm thay địa vị người khác. Bị bức bách. Vay mượn.

Người dùng đóng góp