123456
Hán Việt

Y

Bộ thủ

Y【衣】

Số nét

6

Kunyomi

ころも

Onyomi

イ、エ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

y phục Áo. Như y phục [] áo quần, y thường[] áo xiêm, y thực [] áo cơm, y bát [] cà sa và bình bát. Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y. Như quế y [] vỏ quế. Một âm là ý. Mặc áo. Mặc áo cho người khác. Như giải y ý nhân [] cởi áo mặc cho người. Phục mà làm theo.

Người dùng đóng góp