Hán Việt
THI,THÍ
Bộ thủ
PHƯƠNG【方】
Số nét
9
Kunyomi
ほどこ.す
Onyomi
シ、セ
Bộ phận cấu thành
一也方ノ
Nghĩa ghi nhớ
thực thi, thi hành Bày ra, đặt ra, đem dùng ra cho người hay vật gọi là thi. Như thi thuật [施術] làm thuật cho kẻ nào, thi trị [施治] làm phép chữa cho kẻ nào, thi ân [施恩] ra ơn cho kẻ nào, thi phấn [施粉] đánh phấn, thi lễ [施禮] làm lễ chào, v.v. Bêu xác. Một âm là thí. Giúp, cho. Như bác thí [博施] rộng giúp mọi người, thí dữ [施與] cho giúp. Lại một âm là dị. Dài, lâu dài. Lại một âm nữa là thỉ. Đi ngoẹo, đi tắt, theo hút. Thay đổi. Bỏ.