BÁC
THẬP【十】
12
ハク、バク
uyên bác Rộng. Thông suốt. Như uyên bác [淵博] nghe thấy nhiều lắm. Đánh bạc. Lấy. Như dĩ bác nhất tiếu [以博一笑]] để lấy một tiếng cười.