12345678
Hán Việt

TRỊ

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

8

Kunyomi

おさ.める、おさ.まる、なお.る/す

Onyomi

ジ、チ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cai trị, trị an, trị bệnh Sửa. Tô Thức [] : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá [, ] (Hỉ vủ đình kí []) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha. Trừng trị. Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an [] (Minh sử []) trị yên lâu dài. Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị [], huyện trị [], v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ [] dưới quyền cai trị. So sánh.

Người dùng đóng góp