Hán Việt
TRỊ
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
8
Kunyomi
おさ.める、おさ.まる、なお.る/す
Onyomi
ジ、チ
Bộ phận cấu thành
厶口氵
Nghĩa ghi nhớ
cai trị, trị an, trị bệnh Sửa. Tô Thức [蘇軾] : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá [余至扶風之明年, 始治官舍] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha. Trừng trị. Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an [長治久安] (Minh sử [明史]) trị yên lâu dài. Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị [省治], huyện trị [縣治], v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ [治下] dưới quyền cai trị. So sánh.