12345678910111213
Hán Việt

DỰ,DỮ

Bộ thủ

BÁT【八】

Số nét

13

Kunyomi

あた.える、あずか.る、くみ.する、ともに

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đưa, gây ra, tham gia, bên cạnh, cùng với, xem Kịp, cùng. Như phú dữ quý [] giàu cùng sang. Đều. Như khả dữ ngôn thiện [] khá đều nói việc thiện. Chơi thân. Như tương dữ [] cùng chơi, dữ quốc [] nước đồng minh, đảng dữ [] cùng đảng, v.v. Hứa cho, giúp cho. Như bất vi thời luận sở dữ [] không được dư luận người đời bằng lòng. Cấp cho. Như phó dữ [] giao cho, thí dữ [] giúp cho, v.v. Dữ kì [] ví thử, dùng làm ngữ từ. Như lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm [] (Luận ngữ []) ví thử lễ mà xa xỉ, thà tằn tiện còn hơn. Dong dữ [] nhàn nhã. Một âm là dự. Tham dự vào. Như dự văn kỳ sự [] dự nghe việc đó, nói trong khi xảy ra sự việc ấy, mình cũng nghe thấy, cũng dự vào đấy. Lại một âm là dư. Dùng làm ngữ từ, nghĩa là vậy vay ! Lại dùng làm lời nói còn ngờ, nghĩa là vậy rư ? thế ru ? Nay thông dụng chữ dư []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp