12345678910
Hán Việt

THÊ

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

セイ

Bộ phận cấu thành
西
N1
Nghĩa ghi nhớ

tổ (thú, chim, ong), mạng nhện, sào huyệt Đậu (chim đậu). Đỗ Phủ [] : Bích ngô tê lão phượng hoàng chi [] (Thu hứng []) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc. Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê. Tê tê [] ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp