LAN
MỘC【木】
20
ラン
lan can Cùng nghĩa với chữ lan [闌] nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh. Cái chuồng trâu dê. Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.