1234567891011121314151617181920
Hán Việt

LAN

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

20

Kunyomi

Onyomi

ラン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

lan can Cùng nghĩa với chữ lan [] nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông [] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [] (Xuân cảnh []) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh. Cái chuồng trâu dê. Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.

Người dùng đóng góp