Hán Việt
TRẦN
Bộ thủ
PHỤ【阜】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
チン
Bộ phận cấu thành
一日木田|⻖
Nghĩa ghi nhớ
trần thuật Bày. Như trần thiết [陳設] bày đặt. Cũ, trái lại với chữ tân [新] mới. Như trần bì [陳皮] thứ vỏ quýt đã cũ. Nguyễn Du [阮攸] : Du du trần tích thiên niên thượng [悠悠陳跡千年上] (Thương Ngô tức sự [蒼梧即事]) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước. Nước Trần. Nhà Trần [陳] (557-589). Họ Trần. Như Trần Nhân Tông [陳仁宗] (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam. Châu Trần [朱陳] hai họ nối đời kết dâu gia với nhau. Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận [陣].