khán giả
Coi, xem.
Giữ gìn. Như khán thủ [看守], khán hộ [看護], v.v.
Coi, đãi. Như bất tác bố y khán [不作布衣看] chẳng đãi như bực hèn.
Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.
Còn có âm là khan. Nguyễn Du [阮攸] : Nhãn để phù vân khan thế sự [眼底浮雲看世事] (Ký hữu [寄友]) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt,.