Hán Việt
CẢNH
Bộ thủ
NHẬT【日】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
ケイ
Bộ phận cấu thành
亠口小日
Nghĩa ghi nhớ
cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh [風景], cảnh vật [景物] đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v. Cảnh ngộ, quang cảnh. Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng [景仰]. To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc [以介景福] lấy giúp phúc lớn.