ĐINH
THỦY【水】
5
みぎわ、たいら.か
テイ、チョウ
mép nước, bờ sông, mặt nước phẳng lặng Bãi thấp, bãi sông. Vương Bột [王勃] : Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi [鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴] (Đằng Vương Các tự [滕王閣序]) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn. Sông Đinh.