12345
Hán Việt

ĐINH

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

5

Kunyomi

みぎわ、たいら.か

Onyomi

テイ、チョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

mép nước, bờ sông, mặt nước phẳng lặng Bãi thấp, bãi sông. Vương Bột [] : Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi [, ] (Đằng Vương Các tự []) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn. Sông Đinh.

Người dùng đóng góp