Hán Việt
YÊN
Bộ thủ
HỎA【火】
Số nét
13
Kunyomi
けむり、けむ.る、けむ.い
Onyomi
エン
Bộ phận cấu thành
土火西
Nghĩa ghi nhớ
khói Khói. Như yên ba [煙波] khói sóng. Thôi Hiệu [崔顥] : Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu [日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁] (Hoàng hạc lâu [黄鶴樓]) Trời tối, quê nhà nơi đâu ? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ : Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai. Chất hơi nhiều gọi là yên. Như vân yên [雲煙] mây mờ, yên vụ [煙霧] mù mịt, v.v. Thuốc hút. Như lao yên [牢煙] thuốc lào, nha phiến yên [鴉片煙] thuốc phiện, v.v. Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên [烟]. Dị dạng của chữ [烟].