1234
Hán Việt

PHIẾN

Bộ thủ

PHIẾN【片】

Số nét

4

Kunyomi

かた

Onyomi

ヘン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tấm Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến [] tấm ván, chỉ phiến [] mảnh giấy. Nửa. Luận Ngữ [] : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục [] (Nhan Uyên []) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện. Tục gọi cái danh thiếp là phiến. Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến [].

Người dùng đóng góp