Hán Việt
THẦN
Bộ thủ
THỊ【示】
Số nét
9
Kunyomi
かみ、かん、こう
Onyomi
シン、ジン
Bộ phận cấu thành
日田|礻
Nghĩa ghi nhớ
thần, thần thánh, thần dược Thiên thần. Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần. Tinh thần, thần khí. Thần thông [神通] nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông [天眼通] con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông [他心通] có thần thông biết tẫn lòng người khác.