THÔNG
SƯỚC【辷】
10
つ、とう.る、とう.す、かよ.う、とう.り
ツウ、ツ
thông qua, thông hành, phổ thông Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá [通過] suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông. Hiển đạt. Như hanh thông [亨通] thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông [窮通] lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang. Chuyền khắp. Như thông cáo [通告] bảo cho khắp cả mọi nơi biết. Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác [通力合作] chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia [通家]. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông [私通]. Tóm tắt. Như thông kế [通計] tính suốt cả. Khắp. Như thông xưng [通稱] tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ [通禮] cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v. Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông [一通]. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông. Nước tiểu. Như mã thông [馬通] nước đái ngựa.