Hán Việt
GIẢ
Bộ thủ
LÃO【老】
Số nét
8
Kunyomi
もの
Onyomi
シャ
Bộ phận cấu thành
日⺹
Nghĩa ghi nhớ
học giả, tác giả Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã [仁者人也,義者宜也] nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy. Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả [友其士仁者] chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân. Ấy. Như giả cá [者箇] cái ấy, giả phiên [者番] phen ấy, v.v.