NÔNG
THÂN【辰】
13
ノウ
nông nghiệp, nông thôn, nông dân Nghề làm ruộng. Kẻ làm ruộng. Ngày xưa cho sĩ [士] học trò, nông [農] làm ruộng, công [工] làm thợ, thương [商] đi buôn là tứ dân [四民]. Quan coi về việc ruộng nương. Họ Nông.