THẤU
SƯỚC【辷】
10
す.く、す.かす、す.ける
トウ
thẩm thấu Suốt qua. Như thấu minh [透明] ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lý gọi là thấu triệt [透徹]. Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức [透漏消息] tiết lộ tin tức. Nhảy. Sợ. Quá, rất.