12345678910
Hán Việt

THẤU

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

10

Kunyomi

す.く、す.かす、す.ける

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thẩm thấu Suốt qua. Như thấu minh [] ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lý gọi là thấu triệt []. Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức [] tiết lộ tin tức. Nhảy. Sợ. Quá, rất.

Người dùng đóng góp