Hán Việt
TRIỆT
Bộ thủ
SÁCH【彳】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
テツ
Bộ phận cấu thành
亠厶攵月彳
Nghĩa ghi nhớ
triệt để Suốt. Như quán triệt [貫徹] thông suốt. Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia mỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt. Bỏ. Như triệt khứ [徹去] bỏ đi. Lấy. Như triệt bỉ tang thổ [徹彼桑土] bóc lấy vỏ dâu kia. Phá hủy. Sửa, làm.