THỆ
SƯỚC【辷】
10
ゆ.く
セイ
chết Đi không trở lại nữa. Vì thế nên gọi người chết là trường thệ [長逝] hay thệ thế [逝世]. Thiền uyển tập anh [禪苑集英] : Kệ tất điệt già nhi thệ [偈畢跌跏而逝] (Khuông Việt Đại sư [匡越大師]) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất. Dùng làm tiếng phát ngữ.