123456789101112
Hán Việt

TẬP

Bộ thủ

CHUY【隹】

Số nét

12

Kunyomi

あつ.まる/める、つど.う

Onyomi

シュウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

tập hợp, tụ tập Đậu. Đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập. Hợp. Như tập hội [] họp hội. Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập [] lớn bé đều họp đủ mặt. Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự []. Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản [] khoản góp lại, tập cổ [] các cổ phần góp lại, v.v. Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc. Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập [] thơ đã dọn thành bộ, văn tập [] văn đã dọn thành bộ. Đều. Tập đế [] chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.

Người dùng đóng góp