tốc độ, tăng tốc
Nhanh chóng. Như cấp tốc [急速] gấp rút, thần tốc [神速] cực mau lẹ.
Mời. Như bất tốc chi khách [不速之客] người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc [恕速] xin thứ đừng để mời lần nữa.
Tốc độ. Như quang tốc [光速] tốc độ ánh sáng.
Vết chân hươu.