Hán Việt
DƯƠNG
Bộ thủ
PHỤ【阜】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
ヨウ
Bộ phận cấu thành
一勿日⻖
Nghĩa ghi nhớ
thái dương Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm [陰]. Xem lại chữ âm [陰]. Mặt trời. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói Thu dương dĩ bộc chi [秋陽以暴之] mặt trời mùa thu rọi xuống cho. Hướng nam. Như thiên tử đương dương [天子當陽] vua ngồi xoay về hướng nam. Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương [漢陽] phía bắc sông Hán. Mặt núi phía nam cũng gọi là dương. Như Hành dương [衡陽] phía nam núi Hành. Tỏ ra. Như dương vi tôn kính [陽爲尊敬] ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính. Màu tươi, đỏ tươi. Cõi dương, cõi đời đang sống. Dái đàn ông. Họ Dương.