TẦN
HIỆT【頁】
17
みぎわ、なら.ぶ、ひそ.める
ヒン、ビン
tần số, tần suất Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần [頻頻] luôn luôn. Nguyễn Du [阮攸] : Chinh mã tần tần kinh thất lộ [征馬頻頻驚失路] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường. Kíp, gấp. Gồm, đều.