1234567891011121314151617
Hán Việt

TẦN

Bộ thủ

HIỆT【頁】

Số nét

17

Kunyomi

みぎわ、なら.ぶ、ひそ.める

Onyomi

ヒン、ビン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tần số, tần suất Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần [] luôn luôn. Nguyễn Du [] : Chinh mã tần tần kinh thất lộ [] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành []) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường. Kíp, gấp. Gồm, đều.

Người dùng đóng góp