12345678910111213
Hán Việt

CƯU

Bộ thủ

ĐIỂU【鳥】

Số nét

13

Kunyomi

はと

Onyomi

キュウ、ク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

bồ câu, tu hú Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng [] gậy khắc hình chim cưu. Họp. Như cưu công tí tài [] họp thợ sắm gỗ để làm nhà. Cưu hình hộc diện [] hình dung đói khát (như chim cưu); mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo [].

Người dùng đóng góp