HẠC
ĐIỂU【鳥】
21
つる
カク
chim hạc Chim hạc, sếu. Nguyễn Trãi [阮薦] : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm [猿鶴蕭條意匪禁] (Khất nhân họa Côn Sơn đồ [乞人畫崑山圖]) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.