cấm đoán, nghiêm cấm
Cấm chế.
Chỗ vua ở gọi là cung cấm [宮禁].
Giam cấm.
Kiêng.
Điều cấm.
Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du [阮攸] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [城南垂柳不禁風] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.