12345678910111213
Hán Việt

CẤM

Bộ thủ

THỊ【示】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

キン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cấm đoán, nghiêm cấm Cấm chế. Chỗ vua ở gọi là cung cấm []. Giam cấm. Kiêng. Điều cấm. Cái đồ nâng chén rượu, cái khay. Một âm là câm. Đương nổi. Nguyễn Du [] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [] (Thương Ngô Trúc Chi ca []) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.

Người dùng đóng góp