123456789101112131415161718192021222324
Hán Việt

ƯNG

Bộ thủ

NGHIỄM【广】

Số nét

24

Kunyomi

たか

Onyomi

ヨウ、オウ

Bộ phận cấu thành
广
N1
Nghĩa ghi nhớ

con ó Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du [] : Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ [] (Hàm Đan tức sự []) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Người dùng đóng góp