123
Hán Việt

VONG,VÔ

Bộ thủ

ĐẦU【亠】

Số nét

3

Kunyomi

な.い

Onyomi

ボウ、モウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

diệt vong Mất. Như Lương vong [] nước Lương mất rồi. Trốn. Như lưu vong [] đói khát trôi giạt mất, vong mệnh [] trốn bước hoạn nạn. Chết. Như vong đệ [] người em đã chết, điệu vong [] vợ chết. Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô [].

Người dùng đóng góp