VONG,VÔ
ĐẦU【亠】
3
な.い
ボウ、モウ
diệt vong Mất. Như Lương vong [梁亡] nước Lương mất rồi. Trốn. Như lưu vong [流亡] đói khát trôi giạt mất, vong mệnh [亡命] trốn bước hoạn nạn. Chết. Như vong đệ [亡第] người em đã chết, điệu vong [悼亡] vợ chết. Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô [無].