Hán Việt
PHẠT
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
6
Kunyomi
Onyomi
バツ、ハツ、カ、ボチ
Bộ phận cấu thành
戈⺅
Nghĩa ghi nhớ
thảo phạt Đánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. Như chinh phạt [征伐] đem quân đi đánh nơi xa. Nện. Như phạt cổ [伐鼓] đánh trống. Chặt. Như phạt mộc [伐木] chặt cây. Khoe công. Luận ngữ [論語] : Mạnh Chi Phản bất phạt [孟之反不伐] (Ung dã [雍也]) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Ghi chú : xem thêm chữ [殿]. Đâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.